Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. _______ they visit their friends?

  • A

    Did

  • B

    Are

  • C

    Were

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu +  tân ngữ?

Did they visit their friends?

(Họ có đi thăm bạn bè không?)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. Did Amy buy a book last weekend? – Yes, she ________.

  • A

    didn’t

  • B

    do

  • C

    did

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ thường.

Yes, chủ ngữ + did.

Did Amy buy a book last weekend? – Yes, she did.

(Amy có mua sách vào cuối tuần trước không? – Có.)

Đáp án: C

Câu 3 :

3. I didn’t ________ well yesterday. I had a sorethroat.

  • A

    do

  • B

    feel

  • C

    make

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

I didn’t ________ well yesterday. I had a sorethroat.

(Tôi không ________ ổn lắm vào ngày hôm qua. Tôi bị đau họng.)

A. do (v): làm

B. feel (v): cảm thấy

C. make (v): làm

Đáp án: B

Câu 4 :

4. You ________ drink ginger tea to keep your body warm.

  • A

    should

  • B

    do

  • C

    need

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4.

A. should: dùng để đưa ra lời khuyên, theo sau là một động từ nguyên mẫu => không phù hợp

B. do: không phù hợp vì nó không có nghĩa khuyên bảo => không phù hợp

C. need: theo sau là một to V => không phù hợp

You should drink ginger tea to keep your body warm.

(Bạn nên uống trà gừng để làm cơ thể ấm lên.)

Đáp án: A

Câu 5 :

5. You didn’t look well yesterday. What ________ the matter?

  • A

    is

  • B

    was

  • C

    were

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

5.

Câu đầu tiên ở thì quá khứ đơn, nên câu sau cũng phải dùng quá khứ.

A. is => loại vì không phù hợp về thì

B. was => phù hợp về ngữ pháp và chủ ngữ số ít “the matter”

C. were => không phù hợp với chủ ngữ số ít “the matter”

You didn’t look well yesterday. What was the matter?

(Hôm qua bạn trông không ổn lắm. Có vấn đề gì sao?)

Đáp án: B

Phương pháp giải

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng về mặt ngữ pháp.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>