Đề bài

IV. Reorder the words given to make a correct sentence.

1. some / to / She / flour / make / needs / a cake / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/-es (+ lượng từ) + tân ngữ + to + mục đích.

Đáp án: She needs a lot of flour to make a cake.

(Cô ấy cần nhiều bột mì để làm một chiếc bánh.)

2.  get / You / rest / some / should / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. 

Giải thích: Cấu trúc câu lời khuyên với “should”:

Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: You should get some rest.

(Bạn nên nghỉ ngơi một chút.)

3.  wear / clothes / My mom / warm / me / tells / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường: Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/-es + tân ngữ.

- Nhắc ai đó làm gì: tell + tân ngữ + động từ nguyên mẫu có “to”

Đáp án: My mom tells me to wear warm clothes.

(Mẹ tôi bảo tôi mặc quần áo ấm.)

4. should / every day / morning / You / do / exercise / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích: : Cấu trúc câu lời khuyên với “should”:

Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: You should do morning exercise every day.

(Bạn nên tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)

5. people / for / usually / and meat / eat / Vietnamse / rice / dinner / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Chủ ngữ số nhiều + (+ trạng từ tần suất) + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: Vietnamese people usually eat rice and meat for dinner.

(Người Việt Nam thường ăn cơm và thịt vào bữa tối.)

Phương pháp giải

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xem chức năng và vị trí thông thường của chúng trong câu.

- Xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, sắp xếp các từ đã cho theo một trình tự phù hợp để tạo nên những câu đúng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>