Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. How ______ she feel? – She feels tired.

  • A

    is

  • B

    does

  • C

    do

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi WH ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

How + does + chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + động từ thường?

How does she feel? – She feels tired.

(Cô ấy cảm thấy như thế nào? – Cô ấy cảm thấy mệt mỏi.)

Đáp án: B

Câu 2 :

2. Let’s ______ some smoothie!

  • A

    make

  • B

    do

  • C

    eat

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích: Cấu trúc dùng để nói về việc nấu một món ăn nào đó: make + tên món ăn

Let’s make some smoothie!

(Cùng làm sinh tố đi!)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. What’s the matter? – I have _______ flu.

  • A

    an

  • B

    a

  • C

    the

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích: Have the flu (v. phr): bị cúm

What’s the matter? – I have the flu.

(Bạn bị sao thế? – Tớ bị cúm.)

Đáp án: A

Câu 4 :

4. I’ll bring _______ pieces of cake.

  • A

    much

  • B

    many

  • C

    a little

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

A. much: nhiều – chỉ dùng được cho danh từ không đếm được

B. many: nhiều – chỉ dùng được cho danh từ đếm được

C. a little: một ít – chỉ dùng được cho danh từ không đếm được

I’ll bring many pieces of cake.

(Tôi sẽ mang nhiều bánh đi.)

Đáp án: B

Câu 5 :

5. _______ do you need? – I need some butter.

  • A

    What

  • B

    When

  • C

    How

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:  

Nhìn vào câu trả lời, nhận thấy nội dung chính là về một sự vật, nhận thấy:

A. What: cái gì - hỏi về sự vật, sự việc

B. When: khi nào – hỏi về thời điểm

C. How: như thế nào – hỏi về cách thức

=> Dùng “What” là hợp lí nhất.

What do you need? – I need some butter .

(Bạn cần gì? – Tôi cần một chút bơ.)

Đáp án: A

Phương pháp giải

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>