Đề bài

IV. Reorder the words given to make a correct sentence.

1. take / medicine / some / You / should / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích: Câu này là câu khẳng định với cấu trúc khuyên nhủ:

chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Ở đây, "You" là chủ ngữ, "should" là động từ khuyết thiếu, "take" là động từ chính, và "some medicine" là tân ngữ.

Đáp án: You should take some medicine.

(Bạn nên uống thuốc đi.)

2. should / What / healthy / Jane / do / to / be / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. 

Giải thích: Đây là câu hỏi với "should" để hỏi về lời khuyên:

What should + chủ ngữ + do + ...?

Ở đây, "Jane" là chủ ngữ, "should" là động từ khuyết thiếu, "do" là động từ chính, và "to be healthy" là mục đích.

Đáp án: What should Jane do to be healthy?

(Jane nên làm gì để khoẻ mạnh?)

3. bring / Will / eggs / some / you / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. 

Giải thích: Đây là câu hỏi Yes/No sử dụng thì tương lai đơn:

Will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Ở đây, "you" là chủ ngữ, "will" là trợ động từ, "bring" là động từ chính, và "some eggs" là tân ngữ.

Đáp án: Will you bring some eggs?

(Bạn sẽ mang một ít trứng chứ?)

4. shouldn’t / You / to / play / late / videp games / stay up / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích: Đây là câu phủ định với "shouldn't" để khuyên ai đó không nên làm gì:

Chủ ngữ + shouldn't + động từ nguyên mẫu + ...

Ở đây, "You" là chủ ngữ, "shouldn’t" là động từ khuyết thiếu, "stay up late" là cụm động từ, và "to play video games" là mục đích.

Đáp án: You shouldn’t stay up late to play video games.

(Bạn không nên thức khuya để chơi game.)

5. water / drink / every day / I / enough / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích: Đây là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ + động từ chia theo chủ ngữ  + tân ngữ.

Ở đây, "I" là chủ ngữ, "drink" là động từ chính, "enough water" là tân ngữ, và "every day" là trạng từ chỉ tần suất.

Đáp án: I drink enough water every day.

(Tôi uống đủ nước mỗi ngày.)

Phương pháp giải

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xem chức năng và vị trí thông thường của chúng trong câu.

- Xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, sắp xếp các từ đã cho theo một trình tự phù hợp để tạo nên những câu đúng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>