Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. I have a toothache. - You should _________ a dentist.

    A

    watch

    B

    see

    C

    look

Đáp án: B

Phương pháp giải :

1.

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

1. 

I have a toothache. - You should _________ a dentist.

(Tớ bị đau răng. – Cậu nên _________ nha sĩ đi.)

A. watch (v): xem

B. see (v): nhìn, gặp

C. look (v): nhìn

Đáp án: B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. Will you bring sandwiches? – No, I________.

    A

    will

    B

    won’t

    C

    don’t

Đáp án: B

Phương pháp giải :

2. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng về mặt ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

2. 

Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng quá khứ đơn ở thì tương lai đơn:

No, chủ ngữ + won’t.

Will you bring sandwiches? – No, I won’t.

(Cậu sẽ mang bánh kẹp đi chứ? – Tớ sẽ không mang.)

Đáp án: B


Câu 3 :

3. I need _________ flour to make a cake.

    A

    many

    B

    some

    C

    a few

Đáp án: B

Phương pháp giải :

3. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

3. 

“Flour” là danh từ không đếm được, cần dùng kèm những lượng từ dùng cho danh từ không đếm được.

A. many: nhiều – chỉ dùng cho danh từ đếm được

B. some: một ít – dùng được cho cả danh từ đếm được và không đếm được

C. a few: một ít – chỉ dùng cho danh từ đếm được

I need some flour to make a cake.

(Tôi cần chút bột mì để làm bánh.)

Đáp án: B


Câu 4 :

4. What should I do to _________ healthy? 

    A

    be

    B

    do

    C

    am

Đáp án: A

Phương pháp giải :

4. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng về mặt ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

4. 

- “Healthy” là tính từ, luôn phải đi kèm với động từ to be.

- Sau “to” luôn là động từ nguyên mẫu, dạng nguyên mẫu của to be là “be”.

What should I do to be healthy? 

(Tôi nên làm gì để khoẻ mạnh?)

Đáp án: A


Câu 5 :

5. What do people in the UK usually eat __________ lunch?

    A

    to

    B

    in

    C

    for

Đáp án: C

Phương pháp giải :

5. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

5. 

for + bữa ăn: ăn món gì cho bữa ăn nào đó trong ngày

What do people in the UK usually eat for lunch?

(Người Anh thường ăn gì cho bữa trưa?)

Đáp án: C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Reorder the given words to make correct sentences. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>