Đề bài

II. Choose the correct answers.

Xem phương pháp giải
Câu 1 :

1. Is this building higher ________ that building

    A

    about

    B

    than

    C

    like 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1.

Cấu trúc câu hỏi dạng so sánh hơn với tính từ ngắn:

To be + chủ ngữ + tính từ ngắn dạng so sánh hơn + than + tân ngữ?

Is this building higher than that building?

(Toà nhà này cao hơn toà nhà kia phải không?)

Đáp án: B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. _______ they visit their friends?

    A

    Did

    B

    Are

    C

    Were

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

2.

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu +  tân ngữ?

Did they visit their friends?

(Họ có đi thăm bạn bè không?)

Đáp án: A


Câu 3 :

3. You can’t shout ________.

    A

    loudly

    B

    loud

    C

    louds

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

Vị trí của chỗ trống phải là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “shout”.

A. loudly (adv): (âm thanh) lớn => chọn

B. loud (adj): (âm thanh) lớn => loại

C. louds: sai chính tả => loại

You can’t shout loudly.

(Bạn không được hét lớn.)

Đáp án: A


Câu 4 :

4. Did Amy buy a book last weekend? – Yes, she ________.

    A

    didn’t

    B

    do

    C

    did

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ thường.

Yes, chủ ngữ + did.

Did Amy buy a book last weekend? – Yes, she did.

(Amy có mua sách vào cuối tuần trước không? – Có.)

Đáp án: C


Câu 5 :

5. ________ run too fast!

    A

    Don’t

    B

     Do

    C

    Is

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Cấu trúc câu nhắc nhở/yêu cầu/đề nghị:

Don’t + động từ nguyên mẫu!

Don’t run too fast!

(Đừng có chạy quá nhanh!)

Đáp án: A


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>