Đề bài

IV. Make correct sentences, using the clues given. You can change the words/phrases given.

1. What / class/ you / have / last week / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. 

Giải thích:

“Last week” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Wh + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: What class did you have last week?

(Bạn đã học lớp nào vào tuần trước?)

2. What / matter / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Cấu trúc hỏi về vấn đề sức khoẻ:

What + to be + the matter?

Đáp án: What’s the matter?

(Bạn bị sao vậy?)

3. I / have / sore throat / last weekend / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. 

Giải thích:

- "Last weekend" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

- Động từ "have" phải được chia ở quá khứ: “had”

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn: Chủ ngữ + động từ quá khứ + tân ngữ.

Đáp án: I had a sore throat last weekend.

(Cuối tuần trước tôi bị đau họng.)

4. Where / you / go / last summer / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. 

Giải thích:

- "Last summer" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

- Cấu trúc câu hỏi Wh với động từ thường ở thì quá khứ đơn:

Wh + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Where did you go last summer?

(Hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

5. Yesterday / I / a headache / so / I / get / rest / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. 

Giải thích:

- "Yesterday" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

- "Get" cần chia ở quá khứ: “got”

- Cấu trúc câu ghép: Mệnh đề chính + so + mệnh đề kết quả.

Đáp án: Yesterday, I had a headache, so I got some rest.

(Hôm qua tôi bị đau đầu, vì vậy tôi đã nghỉ ngơi.)

Phương pháp giải

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xem chức năng và vị trí thông thường của chúng trong câu.

- Xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, sắp xếp các từ đã cho theo một trình tự phù hợp để tạo nên những câu đúng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>