Đề bài

II. Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. What’s the __________?

  • A

    matter

  • B

    health

  • C

    medicine

Đáp án: A

Phương pháp giải :

1. 

- Đây là câu hỏi từ vựng.

- Xác định vị trí, chức năng, loại từ của từ vựng ở chỗ trống.

- Chọn đáp án đúng nhất, đáp ứng cả về mặt nghĩa và ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

1. 

A. matter (n): vấn đề

B. health (n): sức khoẻ

C. medicine (n): thuốc

Đáp án A là có nghĩa phù hợp nhất.

What’s the matter?

(Cậu bị sao thế?)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. I ________ when I was a student. I wanted to help poor people.

  • A

    played board games

  • B

    made a video

  • C

    did vounteer work

Đáp án: C

Phương pháp giải :

2. 

- Đây là câu hỏi từ vựng.

- Xác định vị trí, chức năng, loại từ của từ vựng ở chỗ trống.

- Chọn đáp án đúng nhất, đáp ứng cả về mặt nghĩa và ngữ pháp.

Lời giải chi tiết :

2. 

I ________ when I was a student. I wanted to help poor people.

(Tôi ________ khi tôi là một học sinh. Tôi muốn giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.)

A. played board games (n. phr): chơi trò chơi bàn cờ

B. made a video (n. phr): làm video

C. did vounteer work (n. phr): làm công việc tình nguyện

Đáp án: C

Câu 3 :

3. What classes _________ last Friday?

  • A

    did you have

  • B

    do you had

  • C

    did you had

Đáp án: A

Phương pháp giải :

3. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

3. 

“Last Friday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn.  Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Wh + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

What classes did you have last Friday?

(Bạn học những môn gì vào thứ Sáu tuần trước.)

Đáp án: A

Câu 4 :

4. ________ did you go last summer? – I went to the beach.

  • A

    Where

  • B

    What

  • C

    How

Đáp án: A

Phương pháp giải :

4. 

- Dịch câu và những phương án.

- Chọn đáp án đúng nhất, đáp ứng cả về mặt nghĩa và ngữ pháp.  

Lời giải chi tiết :

4. 

Lời giải chi tiết:

________ did you go last summer? – I went to the beach.

(Bạn đã đi _________  vào mùa hè trước?  - Tớ đã đi đến bãi biển.)

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm (the beach), vậy nên câu hỏi phải bắt đầu bằng một từ để hỏi về địa điểm.

A. Where: ở đâu – hỏi về địa điểm => chọn

B. What: cái gì – hỏi về sự vật, sự việc => loại

C. How: như thế nào – hỏi về đặc điểm hoặc cách thức => loại

Đáp án: A

Câu 5 :

5. I have _________. – You should see the dentist as soon  as possible.

  • A

    a rash

  • B

    a toothache

  • C

    a fever

Đáp án: B

Phương pháp giải :

5. 

- Dịch câu và những phương án.

- Chọn đáp án đúng nhất, đáp ứng cả về mặt nghĩa và ngữ pháp.  

Lời giải chi tiết :

5. 

I have _________. – You should see the dentist as soon as possible.

(Tớ bị _________. – Cậu nên đến khám nha sĩ càng sớm càng tốt ấy.)

A. a rash (n. phr): dị ứng

B. a toothache (n. phr): đau răng

C. a fever (n. phr): sốt

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>