Đề bài

IV. Make correct sentences, using the clues given. You can change the words/phrases given.

1. She / have / headache / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. She / have / headache / .

- Cấu trúc nói ai đó có vấn đề về sức khoẻ:

Chủ ngữ + have/has + danh từ chỉ vấn đề sức khoẻ.

- “She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, động từ chính trong câu cần được chia.

Đáp án: She has a headache.

(Cô ấy bị đau đầu.)

2. Have / too much / fastfood / unhealthy /.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. Have / too much / fastfood / unhealthy /.

- Khi động từ làm chủ ngữ, ta cần dùng động từ ở dạng V-ing (danh động từ). Khi những danh động từ này đi kèm với động từ to be, sẽ luôn là “is”.

- Ta có cấu trúc:

V-ing + to be + tính từ.

Đáp án: Having too much fast food is unhealthy.

(Ăn quá nhiều đồ ăn nhanh là không lành mạnh.)

3. they / usually / have / pork and vebetables / dinner / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. they / usually / have / pork and vebetables / dinner / ?

- Đây là một câu hỏi Yes/No, vậy nên nó sẽ bắt đầu bằng một trợ động từ (vì có động từ “have”)

- Ta có cấu trúc:

Do + chủ ngữ số nhiều + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Do they usually have pork and vegetables for dinner?

(Họ có thường ăn thịt lợn và rau củ vào bữa tối không?)

4. What / should / I / do / healthy / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. What / should / I / do / healthy / ?

- Cấu trúc câu hỏi Wh với “should”:

Wh + should + chủ ngữ + tân ngữ?

- Để chỉ một mục đích (để làm gì), ta dùng dạng to V của động từ đó.

Đáp án:

What should I do to be healthy?

(Tôi nên làm gì để giữa sức khoẻ?)

Hoặc:

What should I do to keep healthy?

(Tôi nên làm gì để giữa sức khoẻ?)

5. You / should / medicine / when / you / sick / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. You / should / medicine / when / you / sick / .

- Cấu trúc câu khẳng định với “should”:

Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu.

- Sau “when” là một mệnh đề.

Đáp án: You should take medicine when you are sick.

(Bạn nên uống thuốc khi bạn bị ốm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>