Đề bài

V. Put the words in the correct order.

1. made / last year / spring rolls / I / and / my / sister / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. made / last year / spring rolls / I / and / my / sister / .

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ + trạng từ thời gian.

Đáp án: I and my sister made spring rolls last year.

(Tôi và em gái của tôi đã làm chả giò vào năm ngoái.)

2. go / should / You / to / dentist / the / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. go / should / You / to / dentist / the / .

Giải thích:

Cấu trúc câu khuyên nhủ với should:

Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: You should go to the dentist.

(Bạn nên đi khám nha sĩ.)

3. does / She / yoga / a / three / week / times / .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. does / She / yoga / a / three / week / times / .

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + động từ chia (thêm -s/-es) + tân ngữ + trạng từ chỉ tần suất.

Đáp án: She does yoga three times a week.

(Cô ấy tập yoga ba lần một tuần.)

4. your / do / at / Tet / What / family / will / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. your / do / at / Tet / What / family / will / ?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì tương lai đơn với động từ thường:

What + will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ/trạng từ?

Đáp án: What will your family do at Tet?

(Gia đình bán sẽ làm gì vào dịp Tết?)

5. they / last / Did / boat / take / summer / a / trip / ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. they / last / Did / boat / take / summer / a / trip / ?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian?

Đáp án: Did they take a boat trip last summer?

(Họ có đi du thuyền vào mùa hè năm ngoái không?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>