V. Put the words in the correct order.
1. did / do / last / What/ your / summer vacation / family / ?
Đáp án:
1. did / do / last / What/ your / summer vacation / family / ?
Giải thích: Đây là một câu hỏi WH ở thì quá khứ đơn với động từ thường :
Wh + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: What did your family do last summer vacation?
(Gia đình bạn đã làm gì vào kì nghỉ hè năm ngoái vậy?)
2. our / We / decorate / house / a lot of / will / flowers / with / .
Đáp án:
2. our / We / decorate / house / a lot of / will / flowers / with / .
Giải thích: Đây là một câu khẳng định ở thì tương lai đơn với động từ thường. Ta có cấu trúc:
Chủ nhữ + will + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: We will decorate our house with a lot of flowers.
(Chúng tôi sẽ trang trí nhà với thật nhiều hoa tươi.)
3. have / at / will / What / you / the party / at / food / ?
Đáp án:
3. have / at / will / What / you / the party / at / food / ?
Giải thích: Đây là một câu hỏi Wh ở thì tương lai đơn với động từ thường:
Wh + will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: What food will you have at the party?
(Bạn sẽ ăn gì vào bữa tiệc?)
4. drinks / every day / My / fresh / mother / juice / .
Đáp án:
4. drinks / every day / My / fresh / mother / juice / .
Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + động từ chia (thêm -s/-es) + tân ngữ + every day.
Đáp án: My mother drinks fresh juice every day.
(Mẹ của tôi uống nước ép hoa quả tươi mỗi ngày.)
5. too / cold water / shouldn’t / You / drink / much / .
Đáp án:
5. too / cold water / shouldn’t / You / drink / much / .
Giải thích: Đây là một câu lời khuyên dạng phủ định với “should”. Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ + shouldn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: You shouldn’t drink too much cold water.
(Bạn không nên uống quá nhiều nước lạnh.)
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xem chức năng và vị trí thông thường của chúng trong câu.
- Xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, sắp xếp các từ đã cho theo một trình tự phù hợp để tạo nên những câu đúng.
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.