Đề bài

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

1. brother/ has/ a/ Tom/ younger.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. brother/ has/ a/ Tom/ younger.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + động từ được chia + tân ngữ.

Đáp án: Tom has a younger brother.

(Tom có một người em trai.)

2. playing/ after/ like/ do/ school?/ What/ you

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. playing/ after/ like/ do/ school?/ What/ you

Giải thích:

- Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:

Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

- like + V-ing: thích làm gì

Đáp án: What do you like playing after school?

(Bạn thích chơi gì sau giờ học?)

3. trip/ weekend./ a/ had/ family/ My/ last

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. trip/ weekend./ a/ had/ family/ My/ last

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ + trạng từ thời gian.

Đáp án: My family had a trip last weekend.

(Gia đình tôi đã đi du lịch vào cuối tuần trước.)

4. books/ always/ reads/ she/ bedtime./ before

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. books/ always/ reads/ she/ bedtime./ before

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ được chia + tân ngữ.

Đáp án: She always reads books before bedtime.

(Cô ấy luôn đọc sách trước khi đi ngủ.)

5. I/ for/ shall/ you?/ carry/ bag/ the

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. I/ for/ shall/ you?/ carry/ bag/ the

Giải thích:

Cấu trúc câu đề nghị với “Shall”:

Shall + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Shall I carry the bag for you?

(Để tôi cầm túi cho bạn nhé?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>