V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. do/ often/ you/ How/ your homework?
Đáp án:
1. do/ often/ you/ How/ your homework?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:
Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: How often do you do your homework?
(Bạn làm bài tập về nhà bao lâu một lần?)
2. play/ football/ every day./ doesn’t/ He
Đáp án:
2. play/ football/ every day./ doesn’t/ He
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyễn mẫu + tân ngữ.
Đáp án: He doesn’t play football every day.
(Anh ấy không chơi bóng đá mỗi ngày.)
3. yesterday/ did/ Where/ you/ go?
Đáp án:
3. yesterday/ did/ Where/ you/ go?
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn:
Wh + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: Where did you go yesterday?
(Hôm qua bạn đã đi đâu?)
4. like/ to/ I/ an/ in/ would/ be/ artist/ the future.
Đáp án:
4. like/ to/ I/ an/ in/ would/ be/ artist/ the future.
Giải thích:
Cấu trúc “would like”:
Chủ ngữ + would like + động từ nguyên mẫu có “to”.
Đáp án: I would like to be an artist in the future.
(Tôi muốn trở thành một nghệ sĩ trong tương lai.)
5. don’t/ have/ They/ tomorrow./ go/ to/ school/ to
Đáp án:
5. don’t/ have/ They/ tomorrow./ go/ to/ school/ to
Giải thích:
Cấu trúc dạng phủ định với cấu trúc “have to”:
Chủ ngữ số nhiều + don’t + have to + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Đáp án: They don’t have to go to school tomorrow.
(Ngày mai họ không phải đến trường.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.