Đề bài

V. Make meaningful sentences, using the words given.

1. Why / you / like / English?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. Why / you / like / English?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:

Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Why do you like English?

(Tại sao bạn thích môn tiếng Anh?)

2. What / people / do / celebrate / Lunar New Year?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. What / people / do / celebrate / Lunar New Year?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:

Wh + do + chủ ngữ số nhiều + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: What do people do to celebrate Lunar New Year?

(Mọi người làm gì để chào đón Tết Nguyên Đán?)

3. I / visit / Seoul / last month.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. I / visit / Seoul / last month.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở dạng quá khứ + tân ngữ.

Đáp án: I visited Seoul last month.

(Tôi đã đến thăm Seoul tháng trước.)

4.  What time / your / math class / start?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.  What time / your / math class / start?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: What time does your math class start?

(Lớp toán của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)

5. I / not / go / lake / yesterday.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. I / not / go / lake / yesterday.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở dạng quá khứ + tân ngữ.

Đáp án: I didn’t go to the lake yesterday.

(Hôm qua tớ đã không đến hồ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>