Đề bài

V. Make meaningful sentences, using the words given.

1. Sue / bake / some / cupcakes / last weekend.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. Sue / bake / some / cupcakes / last weekend.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ + trạng từ.

Đáp án: Sue baked some cupcakes last weekend.

(Cuối tuần trước Sue đã nướng và cái bánh cupcakes.)

2. Where / she / last night?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. Where / she / last night?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi WH ở thì quá khứ đơn vứoi động từ to be:

Wh + to be + chủ ngữ + trạng từ?

Đáp án: Where was she last night?

(Tối qua cô ấy đã ở đâu vậy?)

3. My / English class / start / 9 o’clock.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. My / English class / start / 9 o’clock.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/-es + tân ngữ.

Đáp án: My English class starts at 9 o’clock.

(Lớp tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 9 giờ.)

4.  I / go / my / friend’s house / bus / yesterday.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4.  I / go / my / friend’s house / bus / yesterday.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ + trạng từ.

Đáp án: I went to my friend’s house by bus yesterday.

(Hôm qua tôi đã đi đến nhà bạn tôi bằng xe buýt.)

5. My birthday / Octorber 19th.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. My birthday / October 19th.

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + is + giới từ.

Đáp án: My birthday is on October 19th.

(Sinh nhật tôi là ngày 19/10.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>