Đề bài

III. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. I lke I.T. because I like ________ computers.

  • A

    using

  • B

    use

  • C

    uses

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Like + động từ có đuôi -ing: thích làm gì

I like I.T. because I like using computers.

(Tôi thích môn tin học bởi vì tôi thích dùng máy vi tính.)

Đáp án: A

Câu 2 :

2. What's _______ favorite holiday?

  • A

    you

  • B

    she

  • C

    her

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Ở đây ta cần một tính từ sơt hữu để bổ nghĩa cho dụm danh từ “favorite holiday” phía sau.

What's her favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)

Đáp án: C

Câu 3 :

3. When’s your birthday? – It’s ______ July.

  • A

    in

  • B

    on

  • C

    of

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

In + các tháng trong năm

When’s your birthday? – It’s in July.

(Sinh nhật bạn là khi nào? – Vào tháng 7 nha.)

Đáp án: A

Câu 4 :

4. Did you ________ karaoke?

  • A

    sang

  • B

    sing

  • C

    sings

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Did you sing karaoke?

(Bạn đã hát karaoke phải không?)

Đáp án: B

Câu 5 :

5. Could you ______ friends to our party tonight?

  • A

    invite

  • B

    inviting

  • C

    invites

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Cấu trúc đưa ra yêu cầu với “could”:

Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Could you invite friends to our party tonight?

(Cậu mời bạn bè đến bữa tiệc của chúng ta vào tối nay được chứ?)

Đáp án: A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>