Đề bài

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. time / class / does / What / your / start? / geography

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

1. time / class / does / What / your / start? / geography

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + does + danh từ số ít + động từ nguyên mẫu?

Đáp án: What time does your geography class start?

(Lớp Địa lí của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)

2. put up / you / paper? / Could / colored

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

2. put up / you / paper? / Could / colored

Giải thích:

Cấu trúc đưa ra đề nghị với “Could”:

Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Could you put up colored paper?

(Bạn treo giấy màu lên được không?)

3. family / Saturday. / My / a / last / barbecue / had

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

3. family / Saturday. / My / a / last / barbecue / had

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ + trạng từ.

Đáp án: My family had a barbecue last Saturday.

(Chủ Nhật tuần trước gia đình tôi đã có một bữa tiệc nước BBQ.)

4. brother / went / My / month. / Germany / to / last

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

4. brother / went / My / month. / Germany / to / last

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ + trạng từ.

Đáp án: My brother went to Germany last month.

(Anh trai tôi đã đến Đức vào tháng trước.)

5. went / | / Friday. / forest / last / the / to

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

5. went / | / Friday. / forest / last / the / to

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ + trạng từ.

Đáp án: I went to the forest last Friday.

(Tôi đã đi vào rừng vào thứ Sáu tuần trước.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Reorder the given words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>