II. Choose the correct answer.
1. Did you _______ to the cinema yesterday?
-
A
go
-
B
went
-
C
going
Đáp án: A
1.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với thì động từ thường:
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + trạng từ?
Did you go to the cinema yesterday?
(Hôm qua bạn có đến rạp chiếu phim không?)
Đáp án: A
2. She _______ her bike to school every day.
-
A
riding
-
B
ride
-
C
rides
Đáp án: C
2.
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + động từ thêm -s, -es + tân ngữ.
She rides her bike to school every day.
(Cô ấy đi xe đạp đến trường mỗi ngày.)
Đáp án: C
3. There are ______ sandwiches on the kitchen. You can take one.
-
A
any
-
B
many
-
C
much
Đáp án: B
3.
Giải thích:
A. any: một ít – dùng cho danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; dùng trong câu phủ định, câu hỏi
B. many: nhiều – dùng cho danh từ đếm được số nhiều; dùng trong câu khẳng định
C. much: nhiều – dùng cho danh từ không đếm được; dùng được trong tất cả các loại câu
There are many sandwiches on the kitchen. You can take one.
(Có nhiều bánh mì kẹp trong bếp lắm. Bạn có thể lấy một cái.)
Đáp án: B
4. Pandas uses their thick fur ________ warm.
-
A
to keep
-
B
keep
-
C
keeps
Đáp án: A
4.
Giải thích:
Nếu trong câu dùng để chỉ mục đích tồn tại 2 động từ thì động từ thứ 2 sẽ có dạng
“to + động từ nguyên mẫu”.
Pandas uses their thick fur to keep warm.
(Gấu trúc dùng bộ lông dày của chúng để giữ ấm.)
Đáp án: A
5. Is his birthday ______ Octorber?
-
A
in
-
B
on
-
C
at
Đáp án: A
5.
Giải thích:
Với các tháng trong năm, ta dùng kèm giới từ “in”.
Is his birthday in Octorber?
(Sinh nhật của anh ấy vào tháng 10 phải không?)
Đáp án: A
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.