V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. doesn't/ He/ every morning./ get up/ early
Đáp án:
1. doesn't/ He/ every morning./ get up/ early
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + trạng từ tần suất.
Đáp án: He doesn’t get up early every morning.
(Anh ấy không thức dậy sớm vào mỗi buổi sáng.)
2. can/ with/ They/ come and play/ me.
Đáp án:
2. can/ with/ They/ come and play/ me.
Giải thích:
Cấu trúc câu với “can”:
Chủ ngữ + can + động từ nguyên mẫu.
Đáp án: They can come and play with me.
(Họ có thể đến và chơi cùng tớ.)
3. the/ playground./ sometimes/ go/ to/ I
Đáp án:
3. the/ playground./ sometimes/ go/ to/ I
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ ngôi thứ nhất + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu.
Đáp án: I sometimes go to the playground.
(Thỉnh thoảng tôi đến sân chơi.)
4. didn’t/ in/ They/ live/ apartment./ an
Đáp án:
4. didn’t/ in/ They/ live/ apartment./ an
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ thường.
Đáp án: They didn’t live in an apartment.
(Họ không từng sống trong một căn hộ chung cư.)
5. was/ in/ There/ near/ a small market/ ago./ my house/ twenty years
Đáp án:
5. was/ in/ There/ near/ a small market/ ago./ my house/ twenty years
Giải thích:
Cấu trúc “There + to be” ở thì quá khứ đơn:
There was + a/an + danh từ đếm được số ít + trạng từ chỉ thời gian.
Đáp án: There was a small market near my house twenty years ago.
(Đã từng có một khu chợ nhỏ gần nhà tôi cách đây 20 năm.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)