Đề bài

IV. Recorrect the given words to make correct sentences.  

1. you/ to/ with me?/ Would/ like/ join/ club/ the

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Would you like to join the club with me?

(Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ cùng mình không?)

2. English?/ How/ pratice / speaking/ do/ you

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

How do you practice speaking English?

(Bạn luyện nói tiếng Anh như thế nào?)

3. sometimes/ my/ I/ play/ with/ badminton/ sister.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I sometimes playing badminton with my sister.

(Thi thoảng tôi chơi cầu lông cùng chị gái tôi.)

4. turn/ the/ Shall/ off/ I/ light?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Shall I turn of the light?

(Tôi tắt điện nhé?)

5. I/ a/ once/ have/ History/ week.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

I have History once a week.

(Tôi có môn lịch sử mỗi tuần một lần.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>