II. Choose the correct answer.
1. _______ ruler is it? – It’s mine.
-
A
What
-
B
Who
-
C
Whose
Đáp án: C
What: cái gì
Who: ai
Whose: của ai
=> Chọn C
Whose ruler is it? – It’s mine.
(Cái thước của ai vậy? - Của tớ đấy.)
2. My father is a _______. He works at a fire station.
-
A
teacher
-
B
nurse
-
C
firefighter
Đáp án: C
teacher (n): giáo viên
nurse (n): y tá
firefighter (n): lính cứu hoả
=> Chọn C
My father is a firefighter. He works at a fire station.
(Bố tớ là một lính cứu hoả. Ông ấy làm việc ở một trạm cứu hoả.)
3. How often ______ you have history?
-
A
do
-
B
does
-
C
did
Đáp án: A
Với chủ ngữ “you” trong câu hỏi với động từ thường ở thì hiện tại đơn, ta dùng kèm trợ động từ “do”.
=> Chọn A
How often do you have history?
(Bạn học môn lịch sử thường xuyên như thế nào?)
4. What ______ to be in the future?
-
A
would like you
-
B
would you like
-
C
you would like
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi ai đó muốn làm gì trong tương lai: What would + S + like + to be in the future?
=> Chọn B
What would you like to be in the future?
(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)
5. I’d like ______ the Music club.
-
A
to join
-
B
join
-
C
joins
Đáp án: A
Cấu trúc nói muốn làm gì: S + ’d like + to V
=> Chọn A
I’d like to join the Music club.
(Tớ muốn tham gia vào câu lạc bộ Âm nhạc.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
Reorder the given words to make a correct sentence.
Reorder the given words to make a correct sentence.