Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về ngôi nhà Tiếng Anh 11

Từ vựng về các phần của ngôi nhà


Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Từ vựng miêu tả ngôi nhà

    Từ vựng miêu tả ngôi nhà gồm các tính từ: contemporary, cramped, charming, dilapidated, substantial, spacious, lively, tiny, impressive, remote, spectacular, harmonious,...

  • Từ vựng về các loại nhà ở

    Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí