Âm /ɑː/
Âm /ɑː/ là nguyên âm dài. Khi phát âm, mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.
1. Giới thiệu âm /ɑː/
Là nguyên âm dài.
Khi phát âm, mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.
3. Các ví dụ
bar /baː/ (n): thanh, chấn song
carp /kaːp/ (n): cá chép
cart /kaːt/ (n): xe ngựa
charge /tʃaːdʒ/ (v): sạc
chart /tʃaːt/ (n): biểu đồ
He carved a large heart in the dark.
/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə dɑːrk/
The hard part is to start the car.
/ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/
4. Dấu hiệu nhận biết âm /ɑː/
4.1. Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”.
Ví dụ:
bar /bɑːr/ (n): thanh/ chấn song
car /kɑːr/ (n): ô tô
carp /kɑːrp/ (n): cá chép
cart /kɑːrt/ (n): xe ngựa
charge /tʃɑːrdʒ/ (v): sạc
chart /tʃɑːrt/ (n): biểu đồ
4.2. Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”.
Ví dụ:
guard /gɑːd/ (n): bảo vệ
laugh /lɑːf/ (v): cười
draught /drɑːft/ (n): bản thảo
aunt /ɑːnt/ (n): dì, cô, bác gái


>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |