Ruộng


Nghĩa: đất trồng trọt ở ngoài đồng, xung quanh thường có bờ

Từ đồng nghĩa: đồng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà em vác cuốc ra đồng từ sáng sớm.

  • Cánh đồng lúa chín trải dài bát ngát đến tận chân trời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm