Ra hiệu>
Nghĩa: làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho ai đó biết cần phải làm gì
Từ đồng nghĩa: thông báo, báo hiệu, dự báo, tín hiệu, hiệu lệnh
Từ trái nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.
-
Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.
-
Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.
-
Đèn tín hiệu giao thông.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Người đàn ông âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc khó khăn.
-
Lặng lẽ từng bước chân.
- Cô ấy cứ đứng trầm mặc một hồi lâu.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rực rỡ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rắc rối
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộn ràng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rải rác
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Răn dạy
>> Xem thêm