Rảnh rỗi


Nghĩa: có nhiều thời gian rảnh, không có việc gì phải làm

Từ đồng nghĩa: bận rộn, bận bịu, tất bật, vất vả

Từ trái nghĩa: nhàn rỗi, rỗi rãi, rảnh rang, thanh nhàn, thư nhàn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ tôi bận rộn với công việc ở nhà và ở cơ quan.

  • Anh trai em bận bịu chuẩn bị cho đám cưới.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Học sinh thường có nhiều thời gian nhàn rỗi vào mùa hè.

  • Cuối tuần này bạn có rảnh không?

  • Cô ấy thích cuộc sống thanh nhàn ở vùng quê.

  • Tôi có rất nhiều việc phải làm, không lúc nào được rảnh rang.

Bình chọn:
3.6 trên 7 phiếu

>> Xem thêm