Rán>
Nghĩa: làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi
Từ đồng nghĩa: chiên
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em rất thích ăn khoai tây chiên.
- Mẹ em đang chiên cá trong bếp.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ruộng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rắc
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rảnh rỗi
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rủ rê
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng lượng
>> Xem thêm