Rán


Nghĩa: làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi

Từ đồng nghĩa: chiên

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em rất thích ăn khoai tây chiên.

  • Mẹ em đang chiên cá trong bếp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm