Rộn ràng


Nghĩa: có nhiều âm thanh sôi động, vui vẻ từ nhiều phía; có nhiều cảm xúc vui mừng dậy lên trong lòng

Từ đồng nghĩa: vui nhộn, nhộn nhịp, huyên náo, tấp nập, sôi nổi, náo nhiệt

Từ trái nghĩa: lặng lẽ, tĩnh lặng, yên tĩnh, ảm đạm, buồn tẻ, buồn rầu, chán nản

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tiếng nhạc vui nhộn vang lên khiến mọi người không thể ngừng nhún nhảy.

  • Cuộc sống ở Hà Nội rất nhộn nhịp.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

  • Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.

  • Lễ hội hoa xuân diễn ra rất sôi nổi với nhiều hoạt động vui chơi giải trí.

  • Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bài hát đã phá vỡ bầu không khí tĩnh lặng nơi đây.

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

  • Bữa cơm chiều nay thật sự rất ảm đạm.

  • Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của em.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm