Rộng lớn>
Nghĩa: chỉ kích thước rộng lớn, không giới hạn, có thể bao quát được nhiều thứ
Từ đồng nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông,mông mênh, hùng vĩ
Từ trái nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.
-
Cánh đồng lúa chín trải dài bát ngát đến tận chân trời.
-
Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.
-
Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đường này thật sự rất nhỏ bạn không thể đi xe qua được.
- Sự chật chội của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rõ ràng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ra hiệu
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rực rỡ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rắc rối
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộn ràng
>> Xem thêm