Rộng lớn


Nghĩa: chỉ kích thước rộng lớn, không giới hạn, có thể bao quát được nhiều thứ

Từ đồng nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông,mông mênh, hùng vĩ

Từ trái nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

  • Cánh đồng lúa chín trải dài bát ngát đến tận chân trời.

  • Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.

  • Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đường này thật sự rất nhỏ bạn không thể đi xe qua được.

  • Sự chật chội của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

Bình chọn:
3.2 trên 6 phiếu

>> Xem thêm