Rải rác


Nghĩa: ở trạng thái phân tán nhiều nơi, không tập trung vào một chỗ

Từ đồng nghĩa: tản mát, tản mạn, thưa thớt, lưa thưa, lác đác, lơ thơ, lèo tèo

Từ trái nghĩa: tập trung, đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy suốt ngày suy nghĩ tản mạn.

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

  • Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.

  • Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cả lớp đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

  • Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

  • Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.

  • Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

  • Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm