Răn dạy


Nghĩa: dạy bảo một cách nghiêm khắc để biết thêm những điều hay lẽ phải

Từ đồng nghĩa: răn bảo, khuyên răn, dạy bảo, dạy dỗ, bảo ban, chỉ bảo, giáo dục

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng em mãi mãi không quên những lời khuyên răn của cô giáo.

  • Ở lớp cô giáo dạy bảo em phải biết kính trên nhường dưới.

  • Cha mẹ cần bảo ban con cái phải biết lễ phép và ngoan ngoãn.

  • Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm trong công việc này, mong mọi người chỉ bảo thêm.

  • Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm