Rực rỡ>
Nghĩa: có màu sắc tươi sáng và nổi bật hơn hẳn những thứ xung quanh, làm cho ai cũng phải chú ý
Từ đồng nghĩa: rạng rỡ, tươi sáng, rõ ràng, chói lọi
Từ trái nghĩa: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm, ảm đạm.
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cô ấy có một nụ cười rạng rỡ.
- Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.
- Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
-
Xua tan bầu không khí u ám.
-
Bữa cơm chiều nay thật sự rất ảm đạm.
-
Ông ta luôn mang một cảm giác u uất trong lòng.
-
Bầu trời âm u đầy những đám mây đen kịt.
-
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rắc rối
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộn ràng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rải rác
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Răn dạy
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng lượng
>> Xem thêm