Rực rỡ


Nghĩa: có màu sắc tươi sáng và nổi bật hơn hẳn những thứ xung quanh, làm cho ai cũng phải chú ý

Từ đồng nghĩa: rạng rỡ, tươi sáng, rõ ràng, chói lọi

Từ trái nghĩa: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm, ảm đạm.

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy có một nụ cười rạng rỡ.
  • Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.
  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

    • Xua tan bầu không khí u ám.

    • Bữa cơm chiều nay thật sự rất ảm đạm.

    • Ông ta luôn mang một cảm giác u uất trong lòng.

    • Bầu trời âm u đầy những đám mây đen kịt.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu