Rắc rối>
Nghĩa: có nhiều yếu tố phức tạp khiến vấn đề trở nên khó hiểu, khó giải quyết
Từ đồng nghĩa: phức tạp, tinh vi, lằng nhằng, hóc búa, rối rắm
Từ trái nghĩa: đơn giản, dễ dàng, sơ sài, đơn sơ, thô sơ, giản dị, giản đơn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.
-
Không nên gây rắc rối cho người khác.
-
Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.
-
Bài toán này rất hóc búa và tôi chưa tìm ra cách giải.
-
Tình hình hiện tại rất rối rắm.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bài toán này thật sự rất đơn giản.
-
Căn nhà của họ được xây dựng rất sơ sài.
-
Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.
-
Ngôi nhà của họ được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.
- Ông bà em ở quê sống rất giản đơn.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộn ràng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rải rác
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Răn dạy
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng lượng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rủ rê
>> Xem thêm