Phức tạp


Nghĩa: có nhiều thành phần kết hợp lại với nhau khó mà tách ra được; có nhiều vấn đề rắc rối, khó giải quyết

Từ đồng nghĩa: rắc rối, tinh vi, lằng nhằng, hóc búa, rối rắm

Từ trái nghĩa: đơn giản, dễ dàng, sơ sài, đơn sơ, thô sơ, giản dị, giản đơn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.

  • Không nên gây rắc rối cho người khác.

  • Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.

  • Bài toán này rất hóc búa và tôi chưa tìm ra cách giải.

  • Tình hình hiện tại rất rối rắm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bài toán này thật sự rất đơn giản.

  • Căn nhà của họ được xây dựng rất sơ sài.

  • Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.

  • Ngôi nhà của họ được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.

  • Ông bà em ở quê sống rất giản đơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm