Phân tán


Nghĩa: chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau

Từ đồng nghĩa: phân bố, rải rác, lác đác

Từ trái nghĩa: dồn, tập trung

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.

  • Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.

  • Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy dồn hết tâm trí vào công việc.

  • Cả lớp đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm