Phi nghĩa


Nghĩa: trái với đạo nghĩa, đạo lí

Từ đồng nghĩa: bất chính, bất công, sai trái

Từ trái nghĩa: chính nghĩa, công lí, lẽ phải, chính trực, công bằng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

  • Tấm luôn bị mẹ kế đối xử bất công.

  • Nói dối là một hành vi sai trái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn đứng ra bảo vệ chính nghĩa.

  • Em rất yêu hòa bình và công lí.

  • Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

  • Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.

  • Mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm