Phóng khoáng


Nghĩa: không bị gò bó, trói buộc bởi những điều vụn vặt

Từ đồng nghĩa: hào phóng, khoáng đạt, khoan dung

Từ trái nghĩa: ki bo, hà tiện, dè dặt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Thời này có rất ít người hào phóng như cậu.

- Ông bà tớ rất quý người có tính khoáng đạt ấy.

- Mẹ em rất khoan dung, luôn tha thứ cho những lỗi lầm của con cái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Nếu bạn vẫn tiếp tục ki bo như vậy, sẽ không còn ai muốn chơi với bạn nữa.

- Em sinh ra trong một gia đình không có điều kiện, nên gia đình em ăn tiêu rất hà tiện.

- Mẹ Lan phải dè dặt từng đồng mới đủ tiền cho Lan đi học.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm