Phủ


Nghĩa: [Động từ] che kín mặt trên của vật

[Danh từ] nơi hoặc bộ máy làm việc của một vài cơ quan cao nhất của nhà nước

Từ đồng nghĩa: bao phủ, bao trùm, che, đậy, lấp

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bóng đêm bao phủ cả căn phòng.

  • Bóng tối bao trùm lên cả căn phòng.

  • Bạn Linh đưa tay che miệng mỗi khi cười.

  • Thức ăn phải được đậy kín kẻo ruồi.

  • Cỏ dại mọc lấp cả lối đi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm