Phẫn nộ


Nghĩa: tức giận và uất hận đến mức bộc lộ những phản ứng mạnh mẽ, không kìm giữ được

Từ đồng nghĩa: tức giận, cáu giận, giận dữ, cáu gắt, cuồng nộ

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hoà, điềm tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ vô cùng tức giận khi em không nghe lời.

  • Cậu đừng cáu giận vô cớ như thế!

  • Thời tiết nóng bức khiến mọi người trở nên cáu gắt.

  • Bà ấy rời khỏi nhà với thái độ vô cùng giận dữ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Tôi luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm