Phong thanh


Nghĩa: thoáng nghe được, thoáng biết được tin tức nào đó chứ chưa thật chắc chắn

Từ đồng nghĩa: mong manh, mỏng manh, phong phanh

Từ trái nghĩa: rõ ràng, chắc chắn, chính xác, minh xác

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Ông cụ chỉ mặc một chiếc áo mỏng manh trong trời đông giá rét.

  • Mẹ luôn dặn em không được mặc quần áo phong phanh khi đi ra ngoài.

  • Tôi nghe phong thanh người ta đang đồn không tốt về bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

  • Tôi chắc chắn những điều tôi vừa nói là sự thật.

  • Tôi không nghe được chính xác những gì họ vừa nói.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm