Phá cách


Nghĩa: hành động thoát khỏi những luật lệ thông thường để thực hiện những thứ mới mẻ, sáng tạo hơn

Từ đồng nghĩa: đổi mới, sáng tạo, cách tân, cải tiến

Từ trái nghĩa: truyền thống, rập khuôn, máy móc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thế hệ trẻ cần nắm bắt những đổi mới về công nghệ.

  • Khả năng sáng tạo của con người là vô hạn.

  • Áo dài cách tân được rất nhiều bạn trẻ yêu thích.

  • Công ty này đã cải tiến sản phẩm của mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.

  • Trẻ em thường bắt chước một cách rập khuôn theo những lời người lớn nói.

  • Cô ấy làm việc một cách máy móc, thiếu sự sáng tạo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm