Pháp luật


Nghĩa: những quy phạm hành vi do nhà nước ban hành mà mọi người dân buộc phải tuân theo, nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội và bảo vệ trật tự xã hội

Từ đồng nghĩa: luật pháp, luật lệ, quy tắc, quy chế, quy định

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mọi người dân đều phải tuân thủ luật pháp.

  • Em luôn chấp hành luật lệ giao thông.

  • Việc vi phạm quy tắc bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm sẽ bị xử phạt nghiêm.

  • Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.

  • Học sinh phải tuân thủ các quy định của nhà trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm