Phê bình


Nghĩa: chỉ ra cụ thể những khuyết điểm, thiếu sót của ai đó để góp ý kiến hoặc đẻ chê trách

Từ đồng nghĩa: chê trách, chỉ trích

Từ trái nghĩa: tuyên dương, biểu dương, khen ngợi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Ông ấy bị mọi người chê trách vì thiếu quan tâm đến gia đình.

- Chỉ trích một cách vô cùng nặng nề.

- Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Tuyên dương các bạn học sinh có thành tích xuất sắc trong học kì này.

- Lời khen của bạn hơi quá rồi, mình đâu có được như vậy.

- Biểu dương vì em đã có tinh thần nhặt được của rơi và tìm người đánh mất.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm