Trắc nghiệm Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu Toán 7 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 44 37 40 42 44 34 37 60 47
40 44 56 50 42 39 55 56 52 50
Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạn tham gia khảo sát?
-
A.
10
-
B.
40%
-
C.
50%
-
D.
60%
Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?
-
A.
Có 4 bạn nặng dưới 40 kg
-
B.
Bạn nặng nhất nặng 60 kg
-
C.
Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg
-
D.
Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng từ 33 kg đến 70 kg.
Cân nặng nào có nhiều bạn đạt được nhất?
-
A.
40
-
B.
42
-
C.
44
-
D.
50
Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
14
-
D.
12
Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Dữ liệu thu được là:
-
A.
Số liệu
-
B.
Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự
-
C.
Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự
-
D.
Các khẳng định A,B,C đều sai
Lớp trưởng lớp 7A cần liệt kê số điểm của các học sinh lớp 7A, 7B để làm dự án học tập. Theo em, bạn ấy nên thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?
-
A.
Làm thí nghiệm
-
B.
Quan sát
-
C.
Xin bảng điểm của các học sinh lớp 7A, 7B từ giáo viên chủ nhiệm của 2 lớp
-
D.
Lập phiếu hỏi
Đâu là dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự?
-
A.
Điểm số của 5 bạn tổ em
-
B.
Các loại cây có trong vườn trường
-
C.
Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng đối với 1 nhà hàng: Rất hài lòng, hài lòng, chấp nhận được, tệ, rất tệ.
-
D.
Các tỉnh/ thành phố ở khu vực Trung Bộ nước ta.
Nga liệt kê ngày sinh của 4 bạn trong tổ. Dữ liệu nào không hợp lí
12/9/2011 |
31/4/2011 |
11/3/2011 |
3/12/2011 |
-
A.
12/9/2011
-
B.
31/4/2011
-
C.
11/3/2011
-
D.
3/12/2011
Trong các dữ liệu sau, đâu không là dữ liệu định tính?
-
A.
Cân nặng của các bạn lớp em: 40 kg, 43 kg, 36 kg, 50 kg, 39 kg, 44 kg,….
-
B.
Các tỉnh/ thành phố thuộc Bắc Bộ nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình, Thái Nguyên,….
-
C.
Xếp loại học lực học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém
-
D.
Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cười, truyện cổ tích, truyện tranh,….
Điều tra số con trong $30$ gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
Hãy cho biết
Dấu hiệu cần tìm hiểu.
-
A.
Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
-
B.
Số con trai của mỗi gia đình
-
C.
Số con gái của mỗi gia đình
-
D.
Số con của một khu vực dân cư
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
-
A.
\(8\)
-
B.
\(7\)
-
C.
\(6\)
-
D.
\(9\)
Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau
Dấu hiệu điều tra ở đây là
-
A.
Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
-
B.
Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
-
C.
Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
-
D.
Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
-
A.
$35$
-
B.
$34$
-
C.
$28$
-
D.
$32$
Có bao nhiêu bạn được điểm dưới trung bình?
-
A.
$33$
-
B.
\(4\)
-
C.
\(3\)
-
D.
\(2\)
Lời giải và đáp án
Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:
54 44 37 40 42 44 34 37 60 47
40 44 56 50 42 39 55 56 52 50
Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạn tham gia khảo sát?
-
A.
10
-
B.
40%
-
C.
50%
-
D.
60%
Đáp án: C
Tìm số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg
Tính tỉ số phần trăm = số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg : tổng số bạn .100%
Cân nặng |
34 |
37 |
39 |
40 |
42 |
44 |
47 |
50 |
52 |
54 |
55 |
56 |
60 |
Số bạn |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
Có 2+2+3+1+2 = 10 bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg
Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm: \(\frac{{10}}{{20}}.100\% = 50\% \)
Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?
-
A.
Có 4 bạn nặng dưới 40 kg
-
B.
Bạn nặng nhất nặng 60 kg
-
C.
Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg
-
D.
Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng từ 33 kg đến 70 kg.
Đáp án: C
Quan sát bảng thống kê và rút ra nhận xét
Cân nặng |
34 |
37 |
39 |
40 |
42 |
44 |
47 |
50 |
52 |
54 |
55 |
56 |
60 |
Số bạn |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
Các nhận xét A,B,D là đúng
Nhận xét C sai vì có 1 bạn nặng 54 kg.
Cân nặng nào có nhiều bạn đạt được nhất?
-
A.
40
-
B.
42
-
C.
44
-
D.
50
Đáp án: C
Lập bảng số liệu đếm số bạn tương ứng với từng cân nặng
Cân nặng |
34 |
37 |
39 |
40 |
42 |
44 |
47 |
50 |
52 |
54 |
55 |
56 |
60 |
Số bạn |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
Số cân 44 kg có 3 bạn đạt được. Mỗi cân nặng khác có ít hơn 3 bạn đạt được
Vậy có nhiều bạn đạt 44 kg nhất
Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
14
-
D.
12
Đáp án: B
Đếm số lần số liệu không nhỏ hơn 52 xuất hiện trong dãy dữ liệu
Ta lập bảng sau:
Cân nặng |
34 |
37 |
39 |
40 |
42 |
44 |
47 |
50 |
52 |
54 |
55 |
56 |
60 |
Số bạn |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
Có 1+1+1+2+1 = 6 bạn có cân nặng không nhỏ hơn 52 kg.
Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án: B
Đếm số lần số liệu 50 xuất hiện trong dãy dữ liệu
Có 2 lần số 50 xuất hiện trong dãy số liệu nên có 2 bạn có cân nặng là 50 kg
Dữ liệu thu được là:
-
A.
Số liệu
-
B.
Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự
-
C.
Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự
-
D.
Các khẳng định A,B,C đều sai
Đáp án: A
Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng ( hay số liệu)
Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính. Dữ liệu đinh tính gồm 2 loại: có thể sắp thứ tự và không thể sắp thứ tự.
Dữ liệu thu được là số nên là số liệu
Lớp trưởng lớp 7A cần liệt kê số điểm của các học sinh lớp 7A, 7B để làm dự án học tập. Theo em, bạn ấy nên thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?
-
A.
Làm thí nghiệm
-
B.
Quan sát
-
C.
Xin bảng điểm của các học sinh lớp 7A, 7B từ giáo viên chủ nhiệm của 2 lớp
-
D.
Lập phiếu hỏi
Đáp án : C
Chọn cách thu thập dữ liệu hợp lí nhất
Cách A, B không hợp lí
Cách D mất thời gian, có thể chưa hoàn toàn chính xác
Cách C nhanh gọn và chính xác
Đâu là dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự?
-
A.
Điểm số của 5 bạn tổ em
-
B.
Các loại cây có trong vườn trường
-
C.
Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng đối với 1 nhà hàng: Rất hài lòng, hài lòng, chấp nhận được, tệ, rất tệ.
-
D.
Các tỉnh/ thành phố ở khu vực Trung Bộ nước ta.
Đáp án : C
Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng
Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính. Dữ liệu đinh tính gồm 2 loại: có thể sắp thứ tự và không thể sắp thứ tự.
(A) Dữ liệu định lượng
(B) Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự
(C) Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự
(4) Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự
Nga liệt kê ngày sinh của 4 bạn trong tổ. Dữ liệu nào không hợp lí
12/9/2011 |
31/4/2011 |
11/3/2011 |
3/12/2011 |
-
A.
12/9/2011
-
B.
31/4/2011
-
C.
11/3/2011
-
D.
3/12/2011
Đáp án : B
Quan sát dữ liệu
Dữ liệu 31/4/2011 không hợp lí vì tháng 4 chỉ có 30 ngày, không có ngày 31/4.
Trong các dữ liệu sau, đâu không là dữ liệu định tính?
-
A.
Cân nặng của các bạn lớp em: 40 kg, 43 kg, 36 kg, 50 kg, 39 kg, 44 kg,….
-
B.
Các tỉnh/ thành phố thuộc Bắc Bộ nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình, Thái Nguyên,….
-
C.
Xếp loại học lực học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém
-
D.
Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cười, truyện cổ tích, truyện tranh,….
Đáp án : A
Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng
Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính.
Dữ liệu ở câu A là dữ liệu định lượng
Dữ liệu ở câu B, C, D là dữ liệu định tính.
Điều tra số con trong $30$ gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
Hãy cho biết
Dấu hiệu cần tìm hiểu.
-
A.
Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
-
B.
Số con trai của mỗi gia đình
-
C.
Số con gái của mỗi gia đình
-
D.
Số con của một khu vực dân cư
Đáp án: A
Quan sát bảng số liệu
Dấu hiệu là số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
-
A.
\(8\)
-
B.
\(7\)
-
C.
\(6\)
-
D.
\(9\)
Đáp án: B
Quan sát bảng số liệu
Có \(7\) giá trị khác nhau của dấu hiệu là $1;2;3;4;5;7;8.$
Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau
Dấu hiệu điều tra ở đây là
-
A.
Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
-
B.
Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
-
C.
Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
-
D.
Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
Đáp án: A
Quan sát bảng số liệu
Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
-
A.
$35$
-
B.
$34$
-
C.
$28$
-
D.
$32$
Đáp án: A
Quan sát bảng số liệu
Lớp 7A có \(35\) học sinh.
Có bao nhiêu bạn được điểm dưới trung bình?
-
A.
$33$
-
B.
\(4\)
-
C.
\(3\)
-
D.
\(2\)
Đáp án: D
Quan sát bảng số liệu đếm các giá trị dưới \(5.\)
Có \(2\) bạn được điểm \(4\) dưới trung bình
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng Toán 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 1: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 1: Làm quen với biến cố ngẫu nhiên Toán 7 Chân trời sáng tạo