 Giải toán 7, giải bài tập toán lớp 7 sgk đầy đủ đại số và hình học
                                                
                            Giải toán 7, giải bài tập toán lớp 7 sgk đầy đủ đại số và hình học
                         Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
                                                        Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
                                                    Trả lời câu hỏi 1 Bài 5 trang 17 SGK Toán 7 Tập 1 >
Tính:
Đề bài
Tính:
\(\eqalign{
 & {\left( {{{ - 3} \over 4}} \right)^2};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( {{{ - 2} \over 5}} \right)^3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( { - 0,5} \right)^2};{\kern 1pt} \cr 
 & {\kern 1pt} {\left( { - 0,5} \right)^3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( {9,7} \right)^0} \cr} \)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức:
\({x^n} = \underbrace {x \ldots x}_{n\;thừa \;số}\) (\( x ∈\mathbb Q, n ∈\mathbb N, n> 1\))
Nếu \(x = \dfrac{a}{b}\) thì \({x^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n} = \dfrac{{{a^n}}}{{{b^n}}}\)
\(x^0=1\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{& {\left( {{{ - 3} \over 4}} \right)^2} = {{{{\left(- 3 \right)}^2}} \over {{4^2}}} = {9 \over {16}} \cr & {\left( {{{ - 2} \over 5}} \right)^3} = {{{{\left( { - 2} \right)}^3}} \over {{5^3}}} = {{ - 8} \over {125}} \cr& {\left( { - 0,5} \right)^2} = {\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^2} = {{{{\left( { - 1} \right)}^2}} \over {{2^2}}} = {1 \over 4} \cr & {\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^3} = {{{{\left( { - 1} \right)}^3}} \over {{2^3}}} = {{ - 1} \over 8} \cr & {\left( {9,7} \right)^0} = 1 \cr} \)
 Bình luận
Bình luận
                                                 Chia sẻ
 Chia sẻ 
                 
                 
                                     
                                     
        
 
                                            




 
             
            