

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Tính:
a) (−12)3+(56)0−(−32)2−(−1)10;(−12)3+(56)0−(−32)2−(−1)10;
b) 4(−13)0−2(−12)2+3(−12)+1.
Bài 2: Tìm x∈Z biết:
a) x2=16;
b) x3=−8.
Bài 3: So sánh: A=37(37)19 và B=[(−37)5]4.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: xn=x…x⏟nthừasố (x∈Q,n∈N,n>1)
Tính các lũy thừa sau đó thực hiện phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a) (−12)3+(56)0−(−32)2−(−1)10
=−18+1−94−1
=−18−94=−18−188=−198.
b) 4(−13)0−2(−12)2+3(−12)+1
=4.1−2.14−32+1
=4−12−32+1
=8−1−3+22=62=3.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng: xa=ya⇒x=y với a là số lẻ
Và xa=ya⇒x=±y với a là số chẵn
Lời giải chi tiết:
a) x2=16⇒x2=42=(−4)2⇒x=±4;
b) x3=−8⇒x3=(−2)3⇒x=−2.
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng:
xm.xn=xm+n (x∈Q,m,n∈N)
(xm)n=xm.n
Lời giải chi tiết:
A=37(37)19=(37)1+19=(37)20;
B=[(−37)5]4 =(−37)5.4=(−37)20=(37)20.
Vậy A=B.
Loigiaihay.com


- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5- Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
>> Xem thêm