Bài 146 : Luyện tập chung>
Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 74, 75 VBT toán 2 bài 146 : Luyện tập chung tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Tính :
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {362} \cr {\underline {516} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {431} \cr {\underline {568} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {283} \cr {\underline {414} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {334} \cr {\underline {425} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {452} \cr {\underline {222} } \cr {.....} \cr } \)
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {591} \cr {\underline {207} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {606} \cr {\underline {182} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {466} \cr {\underline {530} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {350} \cr {\underline {{\rm\;\;{ 30}}} } \cr {.....} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {762} \cr {\underline {{\rm\;\;{ }}16} } \cr {.....} \cr } \)
Phương pháp giải:
Cộng các số lần lượt từ phải sang trái rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {362} \cr {\underline {516} } \cr {878} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {431} \cr {\underline {568} } \cr {999} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {283} \cr {\underline {414} } \cr {697} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {334} \cr {\underline {425} } \cr {759} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {452} \cr {\underline {222} } \cr {674} \cr } \)
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {591} \cr {\underline {207} } \cr {798} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {606} \cr {\underline {182} } \cr {788} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {466} \cr {\underline {530} } \cr {996} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {350} \cr {\underline {{\rm\;\;{ 30}}} } \cr {380} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {762} \cr {\underline {{\rm\;\;{ }}16} } \cr {778} \cr } \)
Bài 2
Đặt tính rồi tính :
\(361 + 425\) \(712 + 257\) \(453 + 235\)
\(75 + 18\) \(27 + 36\) \(65 + 26\)
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng lần lượt các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {361} \cr {\underline {425} } \cr {786} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {712} \cr {\underline {257} } \cr {969} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {453} \cr {\underline {235} } \cr {688} \cr } \)
\(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {75} \cr {\underline {18} } \cr {93} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {27} \cr {\underline {36} } \cr {63} \cr } \) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {65} \cr {\underline {26} } \cr {91} \cr } \)
Bài 3
Thùng thứ nhất chứa được 156l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 23l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Muốn tìm lời giải ta lấy số lít nước thùng thứ nhất chứa được cộng với 23l.
Lời giải chi tiết:
Thùng thứ hai chứa số lít nước là :
\(156 + 23 = 179\)(l)
Đáp số : \(179\)l.
Bài 4
Tính chu vi hình tam giác ABC :
Phương pháp giải:
Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình đó.
Lời giải chi tiết:
Chu vi hình tam giác ABC là :
\(125 + 143 + 211 = 479\) (cm)
Đáp số : \(179\)cm.
Bài 5
Viết chữ số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Thực hiện đúng quy tắc của phép cộng các số trong phạm vi 1000 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
a) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {325} \cr {\underline {143} } \cr {468} \cr } \)
b) \(\matrix{ + \cr {} \cr } \matrix{ {472} \cr {\underline {107} } \cr {579} \cr } \)
Loigiaihay.com
- Bài 147 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 148 : Luyện tập
- Bài 149 : Luyện tập chung
- Bài 150 : Tiền Việt Nam
- Bài 151 : Luyện tập
>> Xem thêm