Bài 139 : Luyện tập>
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 66 VBT toán 2 bài 139 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Viết (theo mẫu) :
Phương pháp giải:
Điền vào bảng cách viết; đọc số hoặc giá trị các hàng trăm, chục, đơn vị của số đó.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Số ?
a) 100; 200; …; 400; …; …; 700; …; 900; … .
b) 910; …; …; 940; …; 960; …; 980; … ; … .
c) 514; 515; …; …; 518; …; …; …; 522; … .
d) 895; 896; …; …; 899; …; …; 902; …; ….
Phương pháp giải:
- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp.
- Đếm cách rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.
b) 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000.
c) 514; 515; 516; 517; 518; 519; 520; 521; 522; 523.
d) 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901; 902; 903; 904.
Bài 3
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
\(\eqalign{ & 367.....278 \cr & 278.....280 \cr & 800.....798 \cr & 310.....357 \cr} \) \(\eqalign{ & 823.....820 \cr & 589.....589 \cr & 988.....1000 \cr & 796.....769 \cr} \)
Phương pháp giải:
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{ & 367 > 278 \cr & 278 < 280 \cr & 800 > 798 \cr & 310 < 357 \cr} \) \(\eqalign{ & 823 > 820 \cr & 589 = 589 \cr & 988 < 1000 \cr & 796 > 769 \cr} \)
Bài 4
a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn : ……
b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé : ……
Phương pháp giải:
- So sánh các số rồi viết theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn : 689; 698; 756; 832.
b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé : 987; 897; 798; 789.
Loigiaihay.com
- Bài 140 : Mét
- Bài 141 : Ki-lô-mét
- Bài 142 : Mi-li-mét
- Bài 143 : Luyện tập
- Bài 144 : Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
>> Xem thêm