Bài 13. Phân bón hóa học trang 28, 29 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều>
Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng hợp chất là.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
13.1
1 Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng hợp chất là.
A. N.
B. Zn.
C. P.
D. K.
Phương pháp giải:
Dựa vào bài 13 phân bón hóa học
Lời giải chi tiết:
Đáp án: B
13.2
Công thức hóa học của một trong các loại phân đạm là
A. KCl.
B. NaCl.
C. MgSO4.
D. NH4NO3
Phương pháp giải:
Dựa vào bài 13 phân bón hóa học
Lời giải chi tiết:
Đáp án: D
13.3
Công thức hóa học của một trong các loại phân bón kép là
A. K2SO4
B. (NH4)2SO4
C.KNO3
D. Ca3(PO4)2.
Phương pháp giải:
Dựa vào bài 13 phân bón hóa học
Lời giải chi tiết:
Đáp án: C
13.4
Trong các hóa chất sau đây, những chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học: KOH, Na2CO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, (NH4)2SO4?
Phương pháp giải:
Dựa vào bài 13 phân bón hóa học
Lời giải chi tiết:
Các chất được dùng làm phân bón hóa học là : KCl, K2SO4, (NH4)2SO4
13.5
Trong các hợp chất chứa N sau đây, những hợp chất nào được dùng làm phân đạm để bón cho cây trồng: NaNO3, KNO3, CO(NH2)2, NO, HNO3?
Phương pháp giải:
Dựa vào bài 13 phân bón hóa học
Lời giải chi tiết:
Các chất được dùng làm phân bón hóa học là : KNO3, CO(NH2)2
13.6
Để cấy lúa phát triển tốt và đạt năng suất cao, ngoài các loại phân hữu cơ, cần bón bổ sung phân hóa học như phân đạm, phân lân và phân kaki. Với một loại giống lúa theo khuyến cáo, khối lượng phân đạm urea cần bón cho 1 ha trong một vụ như sau:
Thời kì |
Lượng phân bón/ha |
Bón lót |
25 kg phân đạm urea |
Bón thúc đợt 1 |
50 kg phân đạm urea |
Bón thúc đợt 2 |
50 kg phân đạm urea |
Bón đón đòng |
30kg phân đạm urea |
a) Tính khối lượng phân đạm urea cần bón cho 1 ha lúa trong một vụ.
b) Tính khối lượng N có trong phân đạm urea cần bón cho 1 ha lúa trong một vụ.
c) Phải dùng bao nhiêu kg phân đạm ammonium nitrate (NH4NO3) để có được khối lượng N như trong lượng phân đạm urea cần bón ở trên?
Phương pháp giải:
Dựa vào bài 13 phân bón hóa học
Lời giải chi tiết:
a) Khối lượng phân đạm cần bón cho 1 ha lúa trong một vụ là 155kg.
b) Khối lượng N có trong 155 kg CO(NH2)2 là 72,3 kg.
c) Khối lượng phân đạm NH4NO3 có chứa 72,3 kg N là 206,7 kg.
13.7
Người ta sử dụng NPK (30-9-9) đẻ bón cho cây ngô trong một vụ như sau:
Thời kì |
Lượng phân bón/ha |
Bón thúc đợt 1 |
120 kg NPK (30-9-9) |
Bón thúc đợt 2 |
90 kg NPK (30-9-9) |
Bón thúc đợt 3 |
90 kg NPK (30-9-9) |
a) Tính khối lượng phân NPK (30-9-9) cần bón cho 1 ha cây ngôi trong một vụ.
b) Tính khối lượng N cần bón cho 1ha cây ngô trong một vụ.
Phương pháp giải:
Dựa vào bài 13 phân bón hóa học
Lời giải chi tiết:
a) Lượng phân NPK (30-9-9) cần bón cho 1ha cây ngô trong một vụ là 300 kg.
b) Lượng N có trong 300 kg phân bón hỗn hợp (30-9-9) cần bón cho 1 ha cây ngô trong một vụ là 90 kg.
13.8
Trong canh tác cây cà phê theo khuyến cáo, ở giai đoạn 1(ba năm đầu tiên), lượng phân bón hỗn hợp NPK dùng cho 1ha cây cà phê như sau:
Thời kì |
Lượng phân bón/ha |
Năm 1 |
300 kg phân hỗn hợp NPK (16-16-8) |
Năm 2 |
600 kg phân hỗn hợp NPK (16-16-8) |
Năm 3 |
800 kg phân hỗn hợp NPK (16-16-8) |
a) Tính khối lượng phân hỗn hợp NPK (16-16-8) cần undgf để bón cho 1ha cây cà phê trong giai đoạn 1
b) Tính khối lượng N có trong phân NPK (16-16-8) cần bón cho 1 ha cây cà phê tro
Phương pháp giải:
Dựa vào bài 13 phân bón hóa học
Lời giải chi tiết:
a) Lượng phân NPK (16-16-8) cần bón cho 1ha cây cà phê trong ba năm đầu là 1700kg
b) Lượng N có trong 1700 kg phân bón hỗn hợp (16-16-8) cần bón cho 1 ha cây cà phê trong ba năm là 272kg
- Bài 12. Muối trang 26, 27, 28 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 11. Oxide trang 25, 26 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 10. Thang pH trang 23, 24, 25 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 9. Base trang 22, 23 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 8. Acid trang 21, 22 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 41. Hệ sinh thái trang 84, 85, 86 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 40. Quần xã sinh vật trang 81, 82, 83 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 39. Quần thể sinh vật trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 41. Hệ sinh thái trang 84, 85, 86 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 40. Quần xã sinh vật trang 81, 82, 83 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Bài 39. Quần thể sinh vật trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều