Giải bài tập 3.37 trang 72 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá


Một khối rubik có thể tích bằng \(125c{m^3}\) (Hình 3.6). Tính độ dài cạnh của khối rubik.

Đề bài

Một khối rubik có thể tích bằng \(125c{m^3}\) (Hình 3.6). Tính độ dài cạnh của khối rubik.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức để tính: Với mọi biểu thức đại số A, ta có: \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A\).

Lời giải chi tiết

Độ dài cạnh của khối rubik là:

\(\sqrt[3]{{125}} = \sqrt[3]{{{5^3}}} = 5\left( {cm} \right)\).


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài tập 3.38 trang 72 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Mọi số thực đều có đúng hai căn bậc hai. B. Mọi số thực âm đều có đúng hai căn bậc hai. C. Mọi số thực không âm đều có đúng hai căn bậc hai. D. Mọi số thực dương đều có đúng hai căn bậc hai.

  • Giải bài tập 3.39 trang 72 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Mọi số thực âm đều có căn bậc ba. B. Căn bậc ba của số 0 là chính nó. C. Mọi số thực dương đều có đúng hai căn bậc ba. D. Mọi số thực đều có đúng một căn bậc ba.

  • Giải bài tập 3.40 trang 73 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Xét phát biểu I: “Nếu a và b là hai số không âm bất kì thì \(\sqrt {a.b} = \sqrt a .\sqrt b \)” và phát biểu II: “Nếu a và b là hai số không âm bất kì thì \(\sqrt {a + b} = \sqrt a + \sqrt b \)” Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Cả hai phát biểu I và II đều đúng. B. Cả hai phát biểu I và II đều sai. C. Phát biểu I đúng và phát biểu II sai. D. Phát biểu I sai và phát biểu II đúng.

  • Giải bài tập 3.41 trang 73 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Thứ tự từ nhỏ đến lớn của các số \(5\sqrt 8 ,\;8\sqrt 5 ,\;7\sqrt 6 \) là A. \(5\sqrt 8 ,\;8\sqrt 5 ,\;7\sqrt 6 \). B. \(5\sqrt 8 ,\;7\sqrt 6 ,\;8\sqrt 5 \). C. \(8\sqrt 5 ,\;7\sqrt 6 ,\;5\sqrt 8 \). D. \(7\sqrt 6 ,\;5\sqrt 8 ,\;8\sqrt 5 \).

  • Giải bài tập 3.42 trang 73 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    \(\sqrt {\frac{{36}}{x}} - \sqrt {\frac{{25}}{x}} = \frac{1}{4}\) khi x bằng A. 1. B. 4. C. 9. D. 16.

>> Xem thêm

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí